Cách rách


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Phiền phức, rầy rà.

VD: Bày vẽ ra làm gì cho cách rách.

Đặt câu với từ Cách rách:

  • Cái hợp đồng này thật cách rách, làm tôi mất cả buổi chiều để đọc.
  • Chị ấy luôn phàn nàn về những thủ tục cách rách khi làm giấy tờ.
  • Đừng có cách rách nữa, mọi việc đã ổn rồi mà!
  • Những yêu cầu này quá cách rách, chẳng ai muốn làm đâu.
  • Cô ấy cảm thấy mệt mỏi vì những cuộc gọi cách rách từ đối tác.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm