Chiu chíu


Tính từ

Từ láy cả âm và vần

Nghĩa: (tiếng rít) nhỏ, sắc lạnh do những vật nhỏ chuyển động rất nhanh trong không khí

   VD: Đạn bay chiu chíu.

Đặt câu với từ Chiu chíu:

  • Tôi nghe thấy tiếng chiu chíu khi viên đạn xé gió.
  • Cơn gió lạnh lùa qua khe cửa, phát ra âm thanh chiu chíu.
  • Trong trận đấu, tiếng tên bay chiu chíu thật rùng rợn.
  • Những viên bi lăn trên sàn tạo ra tiếng chiu chíu nhỏ.
  • Áo khoác bay trong gió phát ra tiếng chiu chíu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm