Chiu chíu>
Tính từ
Từ láy cả âm và vần
Nghĩa: (tiếng rít) nhỏ, sắc lạnh do những vật nhỏ chuyển động rất nhanh trong không khí
VD: Đạn bay chiu chíu.
Đặt câu với từ Chiu chíu:
- Tôi nghe thấy tiếng chiu chíu khi viên đạn xé gió.
- Cơn gió lạnh lùa qua khe cửa, phát ra âm thanh chiu chíu.
- Trong trận đấu, tiếng tên bay chiu chíu thật rùng rợn.
- Những viên bi lăn trên sàn tạo ra tiếng chiu chíu nhỏ.
- Áo khoác bay trong gió phát ra tiếng chiu chíu.
Bình luận
Chia sẻ
- Căm căm là từ láy hay từ ghép?
- Cà rá là từ láy hay từ ghép?
- Chông chênh là từ láy hay từ ghép?
- Chói chang là từ láy hay từ ghép?
- Chiều chiều là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm