Chăng văng


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Lăng xăng, rối rít.

VD: Trẻ con chăng văng khắp sân chơi.

Đặt câu với từ Chăng văng:

  • Cô ấy chăng văng chuẩn bị cho bữa tiệc.
  • Nhân viên chăng văng khi sếp đến kiểm tra.
  • Chú chó chăng văng chạy quanh nhà.
  • Học sinh chăng văng khi nghe tin nghỉ học.
  • Người bán hàng chăng văng mời khách mua đồ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm