Chăng văng>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Lăng xăng, rối rít.
VD: Trẻ con chăng văng khắp sân chơi.
Đặt câu với từ Chăng văng:
- Cô ấy chăng văng chuẩn bị cho bữa tiệc.
- Nhân viên chăng văng khi sếp đến kiểm tra.
- Chú chó chăng văng chạy quanh nhà.
- Học sinh chăng văng khi nghe tin nghỉ học.
- Người bán hàng chăng văng mời khách mua đồ.


- Chầm chập là từ láy hay từ ghép?
- Chấm chớ là từ láy hay từ ghép?
- Chấp choáng là từ láy hay từ ghép?
- Chăng chít là từ láy hay từ ghép?
- Chấp chới là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm