Chó ngó>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Chơ vơ, lẻ loi, trơ trọi giữa khoảng trống rộng.
VD: Lũ chim chó ngó trong tổ, không thấy mẹ về.
Đặt câu với từ Chó ngó:
- Cái ghế chó ngó giữa phòng, không ai ngồi vào.
- Cô ấy đứng chó ngó ngoài cửa, không biết phải làm gì tiếp theo.
- Chiếc xe đạp chó ngó ở góc sân, không ai để ý đến.
- Cái bàn chó ngó trong góc phòng, không có ai sử dụng.
- Cánh đồng vắng vẻ, chỉ có một cây cổ thụ chó ngó giữa không gian rộng lớn.
Bình luận
Chia sẻ
- Choang choang là từ láy hay từ ghép?
- Choe chóe là từ láy hay từ ghép?
- Chiêm chiếp là từ láy hay từ ghép?
- Chòa chõa là từ láy hay từ ghép?
- Chóc ngóc là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm