Chó ngó


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Chơ vơ, lẻ loi, trơ trọi giữa khoảng trống rộng.

VD: Lũ chim chó ngó trong tổ, không thấy mẹ về.

Đặt câu với từ Chó ngó:

  • Cái ghế chó ngó giữa phòng, không ai ngồi vào.
  • Cô ấy đứng chó ngó ngoài cửa, không biết phải làm gì tiếp theo.
  • Chiếc xe đạp chó ngó ở góc sân, không ai để ý đến.
  • Cái bàn chó ngó trong góc phòng, không có ai sử dụng.
  • Cánh đồng vắng vẻ, chỉ có một cây cổ thụ chó ngó giữa không gian rộng lớn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm