Chình ình


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (Dáng nằm) yên một chỗ ngay trước mắt mọi người, không hoạt động, trông có vẻ lười nhác, trì trệ.

VD: Suốt ngày chỉ nằm chình ình chẳng chịu làm gì cả.

Đặt câu với từ Chình ình:

  • Cái đĩa chình ình trên bàn, không ai động vào dù đã lâu.
  • Anh ta nằm chình ình trên ghế, không muốn làm gì cả.
  • Con mèo chình ình dưới nắng, ngủ suốt cả ngày.
  • Cái xe bị hỏng nằm chình ình giữa đường, gây cản trở giao thông.
  • Cô ấy chình ình trong phòng, không chịu ra ngoài làm việc.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm