Chình ình>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: (Dáng nằm) yên một chỗ ngay trước mắt mọi người, không hoạt động, trông có vẻ lười nhác, trì trệ.
VD: Suốt ngày chỉ nằm chình ình chẳng chịu làm gì cả.
Đặt câu với từ Chình ình:
- Cái đĩa chình ình trên bàn, không ai động vào dù đã lâu.
- Anh ta nằm chình ình trên ghế, không muốn làm gì cả.
- Con mèo chình ình dưới nắng, ngủ suốt cả ngày.
- Cái xe bị hỏng nằm chình ình giữa đường, gây cản trở giao thông.
- Cô ấy chình ình trong phòng, không chịu ra ngoài làm việc.
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Choắt cheo là từ láy hay từ ghép?
- Chíu chít là từ láy hay từ ghép?
- Choạng vạng là từ láy hay từ ghép?
- Choang choác là từ láy hay từ ghép?
- Chinh vinh là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm