Choèn choèn


Phụ từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: (Nông, hẹp) đến mức coi như không đáng kể.

VD: Thị trấn chỉ choèn choèn có mấy phố quanh chợ.

Đặt câu với từ Choèn choèn:

  • Con sông này choèn choèn chỉ đủ để cho vài chiếc thuyền nhỏ qua lại.
  • Khu đất này choèn choèn không đủ để xây một ngôi nhà lớn.
  • Đoạn đường này choèn choèn, đi lại khó khăn vào mùa mưa.
  • Cái giếng cạn này choèn choèn, không đủ nước để sử dụng.
  • Mảnh vườn nhỏ choèn choèn chỉ trồng được vài cây rau.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm