Chan chát>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (Âm thanh) đanh, chói tai như tiếng một vật cứng đập mạnh và liên tiếp vào một vật cứng khác.
VD: Tiếng búa đập chan chát suốt ngày.
2. (Giọng nói) mạnh và xẵng liên tiếp, gây cảm giác khó chịu cho người nghe.
VD: Mắng chan chát vào mặt.
3. (Văn chương) từng từ, từng ý một cách chặt chẽ nghe rất kêu.
VD: Hai vế đối nhau chan chát
Đặt câu với từ Chan chát:
- Tiếng chan chát của chiếc thước gỗ bị rơi xuống nền khiến mọi người giật mình. (Nghĩa 1)
- Tiếng chan chát của những viên đá vỡ khi va vào nhau khiến không khí thêm căng thẳng. (Nghĩa 1)
- Cô ấy chan chát quát mắng, làm mọi người trong phòng đều phải im lặng. (Nghĩa 2)
- Giọng nói của anh ta chan chát khiến tôi cảm thấy khó chịu mỗi khi anh ấy nói chuyện. (Nghĩa 2)
- Những câu thơ chan chát đối nhau nghe rất kêu, thể hiện rõ ràng sự mạch lạc trong ý tưởng. (Nghĩa 3)
- Bài văn của anh ấy rất chan chát, từng từ, từng ý đều chặt chẽ và mạnh mẽ. (Nghĩa 3)
- Chàng ràng là từ láy hay từ ghép?
- Chành bành là từ láy hay từ ghép?
- Chạng nạng là từ láy hay từ ghép?
- Chang chách là từ láy hay từ ghép?
- Chành chọe là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm