Chan chát


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Âm thanh) đanh, chói tai như tiếng một vật cứng đập mạnh và liên tiếp vào một vật cứng khác.

VD: Tiếng búa đập chan chát suốt ngày.

2. (Giọng nói) mạnh và xẵng liên tiếp, gây cảm giác khó chịu cho người nghe.

VD: Mắng chan chát vào mặt.

3. (Văn chương) từng từ, từng ý một cách chặt chẽ nghe rất kêu.

VD: Hai vế đối nhau chan chát

Đặt câu với từ Chan chát:

  • Tiếng chan chát của chiếc thước gỗ bị rơi xuống nền khiến mọi người giật mình. (Nghĩa 1)
  • Tiếng chan chát của những viên đá vỡ khi va vào nhau khiến không khí thêm căng thẳng. (Nghĩa 1)
  • Cô ấy chan chát quát mắng, làm mọi người trong phòng đều phải im lặng. (Nghĩa 2)
  • Giọng nói của anh ta chan chát khiến tôi cảm thấy khó chịu mỗi khi anh ấy nói chuyện. (Nghĩa 2)
  • Những câu thơ chan chát đối nhau nghe rất kêu, thể hiện rõ ràng sự mạch lạc trong ý tưởng. (Nghĩa 3)
  • Bài văn của anh ấy rất chan chát, từng từ, từng ý đều chặt chẽ và mạnh mẽ. (Nghĩa 3)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm