Chành chọe


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Trẻ con) trêu ghẹo nhau.

VD: Suốt ngày chành chọe nhau.

Đặt câu với từ Chành chọe:

  • Trẻ con thường chành chọe nhau vì đồ chơi.
  • Cô bé chành chọe với bạn cùng lớp suốt buổi học.
  • Bọn trẻ chành chọe nhau khi chơi đùa ngoài sân.
  • Anh trai và em gái chành chọe nhau về việc ai sẽ rửa bát.
  • Các em nhỏ chành chọe nhau khi xếp hàng mua kem.

Các từ láy có nghĩa tương tự: chành ché


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm