Chàm bàm>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: (Thường nói về râu) nhiều, rậm và ít được cắt tỉa.
VD: Anh ấy tự hào về bộ râu chàm bàm của mình.
Đặt câu với từ Chàm bàm:
- Ông ấy có bộ râu chàm bàm trông rất uy nghiêm.
- Người đàn ông với bộ râu chàm bàm bước vào phòng.
- Râu của anh ta chàm bàm và không được cắt tỉa.
- Bộ râu chàm bàm của ông cụ khiến ông trông già hơn.
- Bộ râu chàm bàm của ông ấy làm mọi người chú ý.


- Chau quảu là từ láy hay từ ghép?
- Chan nhản là từ láy hay từ ghép?
- Chăm hẳm là từ láy hay từ ghép?
- Chăm chú là từ láy hay từ ghép?
- Chàm ngoàm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm