Câng cấc>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (Âm thanh) đanh, giòn do tiếng va đập hay tiếng gãy của vật giòn, và cứng phát ra.
VD: Ngô cứng thế mà nó nhai câng cấc.
2. Có vẻ lì lợm, vênh váo đáng ghét.
VD: Cái mặt câng cấc dễ ghét.
Đặt câu với từ Câng cấc:
- Tiếng câng cấc của chiếc ly vỡ làm cả phòng im lặng. (Nghĩa 1)
- Cô ấy nghe thấy tiếng câng cấc khi cánh cửa gỗ khép lại mạnh mẽ. (Nghĩa 1)
- Khi bước trên con đường đá, mỗi bước chân của tôi phát ra âm thanh câng cấc rõ rệt. (Nghĩa 1)
- Cậu ta luôn tỏ ra câng cấc khi khoe thành tích mà không quan tâm đến người khác. (Nghĩa 2)
- Cô ấy có vẻ câng cấc khi nói về việc mình là người duy nhất có ý tưởng sáng tạo. (Nghĩa 2)
- Anh ta bước vào với thái độ câng cấc, khiến mọi người đều cảm thấy khó chịu. (Nghĩa 2)


- Câu cấu là từ láy hay từ ghép?
- Cằn cặt là từ láy hay từ ghép?
- Cân cấn là từ láy hay từ ghép?
- Câu cú là từ láy hay từ ghép?
- Cắm cắc là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm