Cặn kẽ>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: Kỹ lưỡng và đầy đủ đến từng khía cạnh, từng chi tiết nhỏ.
VD: Giải thích rất cặn kẽ.
Đặt câu với từ Cặn kẽ:
- Cô ấy giải thích cặn kẽ từng bước làm để tôi dễ hiểu.
- Anh ta đã cặn kẽ kiểm tra tất cả các báo cáo trước khi gửi đi.
- Thầy giáo cặn kẽ hướng dẫn bài học, từ lý thuyết đến thực hành.
- Mọi công việc trong dự án đều được phân tích cặn kẽ để tránh sai sót.
- Cô ấy cặn kẽ giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng một cách tận tình.


- Căng cắc là từ láy hay từ ghép?
- Cắp củm là từ láy hay từ ghép?
- Cấng rấng là từ láy hay từ ghép?
- Cấp kênh là từ láy hay từ ghép?
- Căn dặn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm