Cặn kẽ


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Kỹ lưỡng và đầy đủ đến từng khía cạnh, từng chi tiết nhỏ.

VD: Giải thích rất cặn kẽ.

Đặt câu với từ Cặn kẽ:

  • Cô ấy giải thích cặn kẽ từng bước làm để tôi dễ hiểu.
  • Anh ta đã cặn kẽ kiểm tra tất cả các báo cáo trước khi gửi đi.
  • Thầy giáo cặn kẽ hướng dẫn bài học, từ lý thuyết đến thực hành.
  • Mọi công việc trong dự án đều được phân tích cặn kẽ để tránh sai sót.
  • Cô ấy cặn kẽ giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng một cách tận tình.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm