Chờ chạng


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Chậm chạp, chần chừ, không sốt sắng.

VD: Chờ chạng hoài, không chịu nhanh lên.

Đặt câu với từ Chờ chạng:

  • Anh ấy làm việc chờ chạng, khiến tiến độ bị chậm lại.
  • Cô ấy đi bộ chờ chạng, không vội vàng.
  • Học sinh chờ chạng nộp bài tập, làm giáo viên phải nhắc nhở.
  • Ông cụ bước đi chờ chạng, không còn nhanh nhẹn như trước.
  • Cô bé chờ chạng chuẩn bị đồ dùng học tập, làm mẹ phải giục.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm