Chờ chạng>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Chậm chạp, chần chừ, không sốt sắng.
VD: Chờ chạng hoài, không chịu nhanh lên.
Đặt câu với từ Chờ chạng:
- Anh ấy làm việc chờ chạng, khiến tiến độ bị chậm lại.
- Cô ấy đi bộ chờ chạng, không vội vàng.
- Học sinh chờ chạng nộp bài tập, làm giáo viên phải nhắc nhở.
- Ông cụ bước đi chờ chạng, không còn nhanh nhẹn như trước.
- Cô bé chờ chạng chuẩn bị đồ dùng học tập, làm mẹ phải giục.
Bình luận
Chia sẻ
- Chổn chảng là từ láy hay từ ghép?
- Chơ hơ là từ láy hay từ ghép?
- Chòi mòi là từ láy hay từ ghép?
- Choen choét là từ láy hay từ ghép?
- Chỏm chẻm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm