Cấm cảu


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Nói) gắt gỏng, tỏ vẻ cáu kỉnh, bực tức.

VD: Giọng cấm cảu.

Đặt câu với từ Cấm cảu:

  • Cô ấy cấm cảu khi bị hỏi đi hỏi lại về công việc.
  • Mẹ tôi cấm cảu khi tôi không chịu dọn phòng.
  • Cô giáo cấm cảu vì học sinh không chịu chú ý trong giờ học.
  • Khi bị gián đoạn, anh ấy cấm cảu và không muốn nói thêm gì.
  • Bạn ấy cấm cảu suốt cả buổi vì không tìm thấy đồ dùng cá nhân.

Các từ láy có nghĩa tương tự: cấm cẳn, cấm cẩu


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm