Chưng hửng


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Ngẩn ra, có cảm giác hẫng hụt vì bị mất hứng thú, mất hi vọng một cách đột ngột.

VD: Cuộc tham quan bị hoãn làm mọi người chưng hửng.

Đặt câu với từ Chưng hửng:

  • Nghe tin người yêu đi lấy chồng, anh ta chưng hửng cả người.
  • Đang hào hứng với dự án, bỗng bị hủy bỏ khiến cả nhóm chưng hửng.
  • Cậu bé chưng hửng khi biết mình không trúng tuyển vào đội bóng đá.
  • Cô giáo chưng hửng khi thấy cả lớp không ai làm bài tập về nhà.
  • Nhận ra mình bị lừa, ông ấy chưng hửng một lúc lâu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm