Còng cọc>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. tồi tàn, cũ kĩ tới mức sắp hỏng
VD: Chiếc xe đạp còng cọc.
2. (lưng) rất còng
VD: Lưng bà cụ còng cọc.
3. (âm thanh) nhỏ, trầm đục, liên tiếp do vật cứng bị nảy lên đập xuống khi chuyển động phát ra
VD: Chiếc xe đi trên đường nảy lên còng cọc.
Đặt câu với từ Còng cọc:
- Cánh cửa sổ còng cọc không còn đóng khít được nữa. (nghĩa 1)
- Chiếc xe máy còng cọc kêu lọc cọc mỗi lần đi qua ổ gà. (nghĩa 1)
- Người đàn ông lưng còng cọc chậm rãi bước trên con đường làng. (nghĩa 2)
- Cô bé đỡ bà lưng còng cọc đi qua đường. (nghĩa 2)
- Chiếc xe ngựa kêu còng cọc khi đi qua cây cầu gỗ. (nghĩa 3)
- Bánh xe đẩy cũ kêu còng cọc mỗi khi chuyển hàng. (nghĩa 3)
- Cúm núm là từ láy hay từ ghép?
- Chồng ngồng là từ láy hay từ ghép?
- Cuống cuồng là từ láy hay từ ghép?
- Cồng kềnh là từ láy hay từ ghép?
- Cồm cộm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm