Còng cọc


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. tồi tàn, cũ kĩ tới mức sắp hỏng

   VD: Chiếc xe đạp còng cọc.

2. (lưng) rất còng

   VD: Lưng bà cụ còng cọc.

3. (âm thanh) nhỏ, trầm đục, liên tiếp do vật cứng bị nảy lên đập xuống khi chuyển động phát ra

   VD: Chiếc xe đi trên đường nảy lên còng cọc.

Đặt câu với từ Còng cọc:

  • Cánh cửa sổ còng cọc không còn đóng khít được nữa. (nghĩa 1)
  • Chiếc xe máy còng cọc kêu lọc cọc mỗi lần đi qua ổ gà. (nghĩa 1)
  • Người đàn ông lưng còng cọc chậm rãi bước trên con đường làng. (nghĩa 2)
  • Cô bé đỡ bà lưng còng cọc đi qua đường. (nghĩa 2)
  • Chiếc xe ngựa kêu còng cọc khi đi qua cây cầu gỗ. (nghĩa 3)
  • Bánh xe đẩy cũ kêu còng cọc mỗi khi chuyển hàng. (nghĩa 3)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm