Co cúm>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Co rúm người lại, vẻ như sợ sệt.
VD: Người đâu mà lúc nào cũng co cúm, sợ sệt.
Đặt câu với từ Co cúm:
- Bị quát mắng, đứa trẻ co cúm người lại, sợ hãi.
- Gió lạnh thổi mạnh khiến người đi đường co cúm trong áo khoác.
- Chứng kiến cảnh tượng kinh hoàng, cô ấy co cúm người lại, không dám nhìn.
- Chú chó nhỏ co cúm bên chân chủ khi gặp người lạ.
- Trước ánh mắt giận dữ của mẹ, cậu bé co cúm người lại, cúi gằm mặt.

