Co cúm


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Co rúm người lại, vẻ như sợ sệt.

VD: Người đâu mà lúc nào cũng co cúm, sợ sệt.

Đặt câu với từ Co cúm:

  • Bị quát mắng, đứa trẻ co cúm người lại, sợ hãi.
  • Gió lạnh thổi mạnh khiến người đi đường co cúm trong áo khoác.
  • Chứng kiến cảnh tượng kinh hoàng, cô ấy co cúm người lại, không dám nhìn.
  • Chú chó nhỏ co cúm bên chân chủ khi gặp người lạ.
  • Trước ánh mắt giận dữ của mẹ, cậu bé co cúm người lại, cúi gằm mặt.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm