Chàm ngoàm


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Bị dây bẩn, dính ướt khắp trên mặt, trông nhem nhuốc, khó coi.

VD: Mặt mũi đất cát chàm ngoàm.

Đặt câu với từ Chàm ngoàm:

  • Cô ấy trông chàm ngoàm sau khi làm vườn.
  • Anh ta về nhà với bộ quần áo chàm ngoàm.
  • Đứa trẻ chàm ngoàm sau khi ăn kem.
  • Mặt của chú chó chàm ngoàm sau khi lội bùn.
  • Cô bé chàm ngoàm sau khi vẽ tranh.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm