Cun củn


Tính từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa: Rất ngắn như bị thu bớt đi.

VD: Đôi chân ngắn cun củn.

Đặt câu với từ Cun củn:

  • Chiếc váy của cô bé bị cun củn vì đã mặc quá lâu.
  • Tôi chỉ kịp trả lời một câu cun củn rồi vội vã cúp máy.
  • Vì vải bị co rút nên chiếc áo sơ mi trở nên cun củn một cách kỳ lạ.
  • Đoạn văn cun củn đó không thể diễn tả hết ý nghĩa của câu chuyện.
  • Chiếc đuôi cun củn của chú chó vẫy vẫy mừng rỡ khi thấy chủ nhân.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm