Chèo chẹo


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Rất dai dẳng kéo dài một cách đơn điệu, gây cảm giác khó chịu mệt mỏi.

VD: Khóc chèo chẹo suốt ngày.

Đặt câu với từ Chèo chẹo:

  • Tiếng chuông chèo chẹo suốt đêm khiến tôi không thể ngủ được.
  • Câu hỏi của anh ấy chèo chẹo mãi mà không có câu trả lời thỏa đáng.
  • Lời phê bình của cô ấy nghe thật chèo chẹo, làm tôi cảm thấy mệt mỏi.
  • Cả ngày hôm nay, âm thanh chèo chẹo từ máy móc làm tôi đau đầu.
  • Những lời nhắc nhở chèo chẹo của mẹ khiến tôi cảm thấy khó chịu.

Các từ láy có nghĩa tương tự: chèo chéo


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm