Chơi vơi


Tính từ

Từ láy vần, Từ láy bộ phận

Nghĩa: trơ trọi giữa khoảng trống rộng, không biết bấu víu vào đâu

VD: Cô ấy cảm thấy chơi vơi giữa dòng đời.

Đặt câu với từ Chơi vơi:

  • Khi anh ta bị sa thải, cảm giác chơi vơi và mất phương hướng bao trùm lên tâm trí.
  • Cô gái đứng giữa quảng trường rộng lớn, cảm thấy mình như đang lạc lõng và chơi vơi.
  • Tâm trí tôi chơi vơi giữa những suy nghĩ hỗn loạn.

Từ láy có nghĩa tương tự: chơ vơ, lơ lửng


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm