Chơi vơi>
Tính từ
Từ láy vần, Từ láy bộ phận
Nghĩa: trơ trọi giữa khoảng trống rộng, không biết bấu víu vào đâu
VD: Cô ấy cảm thấy chơi vơi giữa dòng đời.
Đặt câu với từ Chơi vơi:
- Khi anh ta bị sa thải, cảm giác chơi vơi và mất phương hướng bao trùm lên tâm trí.
- Cô gái đứng giữa quảng trường rộng lớn, cảm thấy mình như đang lạc lõng và chơi vơi.
- Tâm trí tôi chơi vơi giữa những suy nghĩ hỗn loạn.
Từ láy có nghĩa tương tự: chơ vơ, lơ lửng


- Chót vót là từ láy hay từ ghép?
- Chứa chan là từ láy hay từ ghép?
- Chững chạc là từ láy hay từ ghép?
- Cộc cằn là từ láy hay từ ghép?
- Cục cằn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm