Cuồn cuộn


Tính từ

Từ láy toàn bộ, Từ láy tượng hình

Nghĩa:

1. Từ gợi tả dáng chuyển động như cuộn lớp này tiếp theo lớp khác, dồn dập và mạnh mẽ

VD: Khói cuồn cuộn bốc lên từ khu rừng.

2. (Cơ bắp, gân) nổi lên từng đoạn như những làn sóng

VD: Cơ bắp của lực sĩ nổi cuồn cuộn.

Đặt câu với từ Cuồn cuộn:

  • Những đám mây cuồn cuộn trên bầu trời báo hiệu một cơn bão sắp đến.
  • Cơn gió mạnh khiến làn sóng biển cuồn cuộn dâng lên bờ.
  • Sau nhiều giờ tập luyện, cơ bắp của anh ấy cuồn cuộn dưới lớp da.
  • Khi nâng tạ, các cơ bắp của anh cuồn cuộn lên, thể hiện sức mạnh ấn tượng

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm