Cuồn cuộn>
Tính từ
Từ láy toàn bộ, Từ láy tượng hình
Nghĩa:
1. Từ gợi tả dáng chuyển động như cuộn lớp này tiếp theo lớp khác, dồn dập và mạnh mẽ
VD: Khói cuồn cuộn bốc lên từ khu rừng.
2. (Cơ bắp, gân) nổi lên từng đoạn như những làn sóng
VD: Cơ bắp của lực sĩ nổi cuồn cuộn.
Đặt câu với từ Cuồn cuộn:
- Những đám mây cuồn cuộn trên bầu trời báo hiệu một cơn bão sắp đến.
- Cơn gió mạnh khiến làn sóng biển cuồn cuộn dâng lên bờ.
- Sau nhiều giờ tập luyện, cơ bắp của anh ấy cuồn cuộn dưới lớp da.
- Khi nâng tạ, các cơ bắp của anh cuồn cuộn lên, thể hiện sức mạnh ấn tượng


- Chần chừ là từ láy hay từ ghép?
- Chuồn chuồn là từ láy hay từ ghép?
- Chim chóc là từ láy hay từ ghép?
- Chong chóng là từ láy hay từ ghép?
- Chi chít là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm