Chen hoẻn>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: Vẻn vẹn, ít ỏi, số lượng chỉ chừng ấy.
VD: Trong túi chỉ có một đồng chen hoẻn.
Đặt câu với từ Chen hoẻn:
- Cả lớp chỉ có chen hoẻn ba học sinh vắng mặt hôm nay.
- Món quà này chen hoẻn chỉ có vài món đồ nhỏ xinh.
- Trong tủ chỉ còn chen hoẻn vài chiếc bánh, không đủ cho tất cả mọi người.
- Cả đội chỉ chen hoẻn hai người có thể tham gia cuộc thi.
- Số tiền trong ví chen hoẻn chỉ đủ mua một cốc cà phê.
Bình luận
Chia sẻ
- Chềm chễm là từ láy hay từ ghép?
- Che chở là từ láy hay từ ghép?
- Cheo veo là từ láy hay từ ghép?
- Chẻo lẻo là từ láy hay từ ghép?
- Chè bè là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm