Chen hoẻn


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Vẻn vẹn, ít ỏi, số lượng chỉ chừng ấy.

VD: Trong túi chỉ có một đồng chen hoẻn.

Đặt câu với từ Chen hoẻn:

  • Cả lớp chỉ có chen hoẻn ba học sinh vắng mặt hôm nay.
  • Món quà này chen hoẻn chỉ có vài món đồ nhỏ xinh.
  • Trong tủ chỉ còn chen hoẻn vài chiếc bánh, không đủ cho tất cả mọi người.
  • Cả đội chỉ chen hoẻn hai người có thể tham gia cuộc thi.
  • Số tiền trong ví chen hoẻn chỉ đủ mua một cốc cà phê.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm