Chật chội


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: chật, gây nên cảm giác bức bối khó chịu

VD: Nhà của anh ta vô cùng chật chội.

Đặt câu với từ Chật chội:

  • Căn phòng này quá chật chội, không đủ chỗ cho mọi người ngồi.
  • Giờ cao điểm, các tuyến xe buýt rất chật chội.
  • Cuộc sống ở thành phố lớn thường rất chật chội và hối hả.
  • Căn bếp nhỏ này quá chật chội để nấu một bữa ăn cho cả gia đình.
  • Chiếc tủ quần áo của tôi quá chật chội, không còn chỗ để thêm đồ nữa.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm