Chật chội>
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: chật, gây nên cảm giác bức bối khó chịu
VD: Nhà của anh ta vô cùng chật chội.
Đặt câu với từ Chật chội:
- Căn phòng này quá chật chội, không đủ chỗ cho mọi người ngồi.
- Giờ cao điểm, các tuyến xe buýt rất chật chội.
- Cuộc sống ở thành phố lớn thường rất chật chội và hối hả.
- Căn bếp nhỏ này quá chật chội để nấu một bữa ăn cho cả gia đình.
- Chiếc tủ quần áo của tôi quá chật chội, không còn chỗ để thêm đồ nữa.


- Chen chúc là từ láy hay từ ghép?
- Cheo leo là từ láy hay từ ghép?
- Chênh vênh là từ láy hay từ ghép?
- Chới với là từ láy hay từ ghép?
- Chơi vơi là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm