Chấp chới


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Luôn thay đổi trạng thái, lúc lên lúc xuống, khi ngả bên này, khi nghiêng bên kia.

VD: Đàn chim bay chấp chới trên bầu trời.

2. (Ánh lửa) lay động nhẹ và khi tỏ khi mờ.

VD: Phía xa ánh lửa hàn chấp chới.

Đặt câu với từ Chấp chới:

  • Cơn gió mạnh làm chiếc thuyền chấp chới lên xuống giữa sóng biển. (Nghĩa 1)
  • Những chiếc lá chấp chới trong gió, không ngừng rung rinh. (Nghĩa 1)
  • Cậu bé chơi đuổi bắt, người chấp chới qua lại giữa các cây cột. (Nghĩa 1)
  • Ánh đèn dầu chấp chới trong gió, lúc sáng, lúc tối. (Nghĩa 2)
  • Lửa trong bếp chấp chới, khi bùng lên mạnh, khi lại yếu dần. (Nghĩa 2)
  • Ngọn nến chấp chới, ánh sáng nhẹ nhàng chiếu sáng không gian tối om. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm