Chất chưởng>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Cách nói năng) thiếu căn cứ, khi thế này, khi thế khác, không đáng kể.
VD: Nói chất chưởng thế tin làm sao được.
Đặt câu với từ Chất chưởng:
- Anh ấy luôn nói chất chưởng, không có lý lẽ rõ ràng.
- Cô ta đưa ra những lý do chất chưởng, chẳng có gì thuyết phục cả.
- Cuộc trò chuyện của họ chỉ toàn những lời chất chưởng, chẳng đi đến đâu.
- Những lập luận chất chưởng của anh khiến tôi không thể tin tưởng.
- Câu trả lời của anh ta thật chất chưởng, chẳng hề có sự chuẩn bị.


- Chập chuội là từ láy hay từ ghép?
- Chập cheng là từ láy hay từ ghép?
- Chập chồng là từ láy hay từ ghép?
- Chẫu chàng là từ láy hay từ ghép?
- Chầu chẫu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm