Chất chưởng


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Cách nói năng) thiếu căn cứ, khi thế này, khi thế khác, không đáng kể.

VD: Nói chất chưởng thế tin làm sao được.

Đặt câu với từ Chất chưởng:

  • Anh ấy luôn nói chất chưởng, không có lý lẽ rõ ràng.
  • Cô ta đưa ra những lý do chất chưởng, chẳng có gì thuyết phục cả.
  • Cuộc trò chuyện của họ chỉ toàn những lời chất chưởng, chẳng đi đến đâu.
  • Những lập luận chất chưởng của anh khiến tôi không thể tin tưởng.
  • Câu trả lời của anh ta thật chất chưởng, chẳng hề có sự chuẩn bị.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm