Chia chác


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Chia cho nhau

VD: Các bạn nhỏ chia chác đồ chơi với nhau rất công bằng.

Đặt câu với từ Chia chác:

  • Họ chia chác công việc để hoàn thành dự án nhanh chóng.
  • Mỗi người trong nhóm đều chia chác trách nhiệm một cách rõ ràng.
  • Sau bữa ăn, mọi người chia chác phần còn lại cho nhau.
  • Chúng tôi chia chác thời gian để mỗi người có thể nghỉ ngơi.
  • Khi đi du lịch, mọi người chia chác chi phí một cách công bằng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm