Chia chác>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Chia cho nhau
VD: Các bạn nhỏ chia chác đồ chơi với nhau rất công bằng.
Đặt câu với từ Chia chác:
- Họ chia chác công việc để hoàn thành dự án nhanh chóng.
- Mỗi người trong nhóm đều chia chác trách nhiệm một cách rõ ràng.
- Sau bữa ăn, mọi người chia chác phần còn lại cho nhau.
- Chúng tôi chia chác thời gian để mỗi người có thể nghỉ ngơi.
- Khi đi du lịch, mọi người chia chác chi phí một cách công bằng.
Bình luận
Chia sẻ
- Chim chíp là từ láy hay từ ghép?
- Choàm ngoàm là từ láy hay từ ghép?
- Chính đính là từ láy hay từ ghép?
- Chóc chách là từ láy hay từ ghép?
- Chóc ngóc là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm