Cựa cậy>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Cựa liên tiếp theo chiều hướng khác nhau.
VD: Con sâu non cựa cậy mình trên chiếc lá, cố gắng tìm một chỗ bám chắc hơn.
Đặt câu với từ Cựa cậy:
- Sau một hồi cựa cậy, cuối cùng anh ta cũng thoát ra được khỏi đám đông chen chúc.
- Đứa bé cựa cậy trong vòng tay mẹ, đòi xuống đất chơi đùa.
- Con mèo cựa cậy mình vào chân tôi, nũng nịu đòi vuốt ve.
- Chiếc xe bị mắc kẹt trong bùn, tài xế cựa cậy vô ích, bánh xe chỉ quay tròn.
- Bị trói chặt, hắn ta chỉ có thể cựa cậy người một cách bất lực.
Các từ láy có nghĩa tương tự: cựa quậy


- Cùng cục là từ láy hay từ ghép?
- Cun củn là từ láy hay từ ghép?
- Cũm nũm là từ láy hay từ ghép?
- Cũn cỡn là từ láy hay từ ghép?
- Cù rù là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm