Cựa cậy


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Cựa liên tiếp theo chiều hướng khác nhau.

VD: Con sâu non cựa cậy mình trên chiếc lá, cố gắng tìm một chỗ bám chắc hơn.

Đặt câu với từ Cựa cậy:

  • Sau một hồi cựa cậy, cuối cùng anh ta cũng thoát ra được khỏi đám đông chen chúc.
  • Đứa bé cựa cậy trong vòng tay mẹ, đòi xuống đất chơi đùa.
  • Con mèo cựa cậy mình vào chân tôi, nũng nịu đòi vuốt ve.
  • Chiếc xe bị mắc kẹt trong bùn, tài xế cựa cậy vô ích, bánh xe chỉ quay tròn.
  • Bị trói chặt, hắn ta chỉ có thể cựa cậy người một cách bất lực.

Các từ láy có nghĩa tương tự: cựa quậy


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm