Chờm chợp


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Dài, rậm, không được cắt xén. (Thường nói về tóc).

VD: Tóc tai chờm chợp.

Đặt câu với từ Chờm chợp:

  • Tóc anh ấy dài chờm chợp, che kín cả mặt.
  • Cô bé có mái tóc chờm chợp, trông rất hoang dã.
  • Sau nhiều tháng không cắt, tóc của anh ta trở nên chờm chợp.
  • Mái tóc chờm chợp của cô ấy khiến mọi người chú ý.
  • Tóc của cậu bé dài chờm chợp, cần được cắt tỉa.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm