Chính đính>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Ngay thẳng, đứng đắn.
VD: Việc làm chính đính.
Đặt câu với từ Chính đính:
- Anh ấy luôn ăn mặc chính đính, không bao giờ để lộ sự bất cẩn.
- Cô gái ấy rất chính đính, luôn cư xử lịch sự với mọi người.
- Bài thuyết trình của anh ta rất chính đính, không có một lỗi sai nào.
- Dáng đi của ông ấy rất chính đính, thể hiện sự tự tin và nghiêm túc.
- Trong cuộc họp, chị ấy luôn giữ thái độ chính đính, không bao giờ lơ là.
Bình luận
Chia sẻ
- Choàm ngoàm là từ láy hay từ ghép?
- Chim chíp là từ láy hay từ ghép?
- Chia chác là từ láy hay từ ghép?
- Chóc chách là từ láy hay từ ghép?
- Chóc ngóc là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm