Chính đính


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Ngay thẳng, đứng đắn.

VD: Việc làm chính đính.

Đặt câu với từ Chính đính:

  • Anh ấy luôn ăn mặc chính đính, không bao giờ để lộ sự bất cẩn.
  • Cô gái ấy rất chính đính, luôn cư xử lịch sự với mọi người.
  • Bài thuyết trình của anh ta rất chính đính, không có một lỗi sai nào.
  • Dáng đi của ông ấy rất chính đính, thể hiện sự tự tin và nghiêm túc.
  • Trong cuộc họp, chị ấy luôn giữ thái độ chính đính, không bao giờ lơ là.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm