Choạc oạc


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Rộng toác, rộng tuếch.

VD: Miệng choạc oạc.

Đặt câu với từ Choạc oạc:

  • Chiếc áo sơ mi của anh ta choạc oạc quá rộng, trông như không vừa vặn.
  • Cánh cửa sổ choạc oạc mở ra, đón ánh sáng từ bên ngoài vào.
  • Cái ví choạc oạc vì chứa quá nhiều tiền và thẻ.
  • Những chiếc túi xách choạc oạc đồ đạc, không thể đóng lại được nữa.
  • Bức tường choạc oạc với những vết nứt lớn, trông rất mất thẩm mỹ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm