Chảnh hoảnh


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa:

1. Tỉnh táo, tươi tỉnh.

VD: Mặt này chảnh hoảnh.

2. Kiêu kỳ, phớt lờ.

VD: Bộ tịch chảnh hoảnh coi trời bằng vung.

Đặt câu với từ Chảnh hoảnh:

  • Sau khi uống cà phê, anh ấy cảm thấy chảnh hoảnh hơn. (Nghĩa 1)
  • Cô ấy luôn chảnh hoảnh vào buổi sáng sớm. (Nghĩa 1)
  • Sau giấc ngủ trưa, anh ta trở nên chảnh hoảnh và sẵn sàng làm việc. (Nghĩa 1)
  • Cô ấy chảnh hoảnh không thèm chào hỏi ai. (Nghĩa 2)
  • Anh ta chảnh hoảnh khi đi qua đám đông. (Nghĩa 2)
  • Cô bé chảnh hoảnh không muốn chơi với các bạn. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm