Chảnh hoảnh>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa:
1. Tỉnh táo, tươi tỉnh.
VD: Mặt này chảnh hoảnh.
2. Kiêu kỳ, phớt lờ.
VD: Bộ tịch chảnh hoảnh coi trời bằng vung.
Đặt câu với từ Chảnh hoảnh:
- Sau khi uống cà phê, anh ấy cảm thấy chảnh hoảnh hơn. (Nghĩa 1)
- Cô ấy luôn chảnh hoảnh vào buổi sáng sớm. (Nghĩa 1)
- Sau giấc ngủ trưa, anh ta trở nên chảnh hoảnh và sẵn sàng làm việc. (Nghĩa 1)
- Cô ấy chảnh hoảnh không thèm chào hỏi ai. (Nghĩa 2)
- Anh ta chảnh hoảnh khi đi qua đám đông. (Nghĩa 2)
- Cô bé chảnh hoảnh không muốn chơi với các bạn. (Nghĩa 2)


- Chàng ành là từ láy hay từ ghép?
- Chảng vảng là từ láy hay từ ghép?
- Chàng vàng là từ láy hay từ ghép?
- Chãnh chẹ là từ láy hay từ ghép?
- Chách ách là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm