Cù rù


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Co ro, thiếu linh lợi, thiếu hoạt bát.

VD: Ngồi cù rù một xó.

Đặt câu với từ Cù rù:

  • Thằng bé ngồi cù rù trong góc nhà vì bị cảm lạnh.
  • Dáng vẻ cù rù của ông lão khiến ai cũng thương cảm.
  • Sau trận ốm nặng, trông anh ấy thật cù rù.
  • Con mèo cù rù cuộn tròn bên bếp lửa.
  • Vì trời quá lạnh nên ai nấy đều cù rù cả người.

Các từ láy có nghĩa tương tự: củ rủ


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm