Còng cong


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Trơ ra một cách khô khắng đơn độc.

VD: Cây khô còng cong giữa cánh đồng hoang vắng.

Đặt câu với từ Còng cong:

  • Những ngón tay còng cong của bà lão run run cầm chiếc gậy.
  • Bộ xương còng cong nằm im lìm trong hang động tối tăm.
  • Chiếc cầu gỗ còng cong bắc qua dòng suối cạn.
  • Những nhánh cây còng cong vươn ra như muốn níu kéo điều gì.
  • Hình ảnh người đàn ông còng cong bước đi dưới ánh chiều tà khiến người ta cảm thấy xót xa.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm