Chổn chảng>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Cách nói năng) thô, mạnh với giọng to vang khó nghe.
VD: Ăn nói chổn chảng làm mếch lòng ta.
Đặt câu với từ Chổn chảng:
- Giọng nói chổn chảng của cô ấy làm người nghe cảm thấy không thoải mái.
- Ông ta phát biểu chổn chảng, không hề kiêng nể ai.
- Cô giáo nói chổn chảng, làm học sinh sợ hãi.
- Lời nói chổn chảng của anh ấy khiến cuộc họp trở nên căng thẳng.
- Giọng chổn chảng của anh ta vang lên khắp phòng.
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Chơ hơ là từ láy hay từ ghép?
- Chòi mòi là từ láy hay từ ghép?
- Choen choét là từ láy hay từ ghép?
- Chỏm chẻm là từ láy hay từ ghép?
- Chốc chốc là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm