Chổn chảng


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Cách nói năng) thô, mạnh với giọng to vang khó nghe.

VD: Ăn nói chổn chảng làm mếch lòng ta.

Đặt câu với từ Chổn chảng:

  • Giọng nói chổn chảng của cô ấy làm người nghe cảm thấy không thoải mái.
  • Ông ta phát biểu chổn chảng, không hề kiêng nể ai.
  • Cô giáo nói chổn chảng, làm học sinh sợ hãi.
  • Lời nói chổn chảng của anh ấy khiến cuộc họp trở nên căng thẳng.
  • Giọng chổn chảng của anh ta vang lên khắp phòng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm