Căng cởi


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Mặt) như bị căng ra do tập trung sức hoạt động ở mức cao độ.

VD: Cô nào cô ấy mặt căng cởi, mồ hôi dán lên da.

Đặt câu với từ Căng cởi:

  • Sau giờ thi căng thẳng, khuôn mặt cô ấy căng cởi vì sự mệt mỏi.
  • Anh ta nhìn vào màn hình máy tính với vẻ mặt căng cởi, tập trung hết sức vào công việc.
  • Cô gái căng cởi mặt khi nghe câu hỏi khó, cố gắng suy nghĩ để trả lời.
  • Lúc đối mặt với thử thách, anh ấy luôn giữ căng cởi trên khuôn mặt để thể hiện sự quyết tâm.
  • Sau khi hoàn thành bài thuyết trình, khuôn mặt anh ấy căng cởi vì sự tập trung và căng thẳng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm