Che chở


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Che đỡ để bảo vệ chống lại sự xâm phạm từ phía khác tới.

VD: Làm chầy chật cả năm.

Đặt câu với từ Che chở:

  • Mẹ luôn che chở cho con trong mọi hoàn cảnh khó khăn.
  • Anh ấy luôn sẵn sàng che chở cho bạn bè mỗi khi họ gặp rắc rối.
  • Những người lính che chở cho nhân dân trong những thời khắc nguy hiểm.
  • Cô giáo luôn che chở cho học sinh của mình khỏi những ảnh hưởng xấu.
  • Cha là người luôn che chở gia đình khỏi mọi khó khăn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm