Choắt cheo>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Choắt (nói khái quát), bé và gầy.
VD: Khuôn mặt choắt cheo.
Đặt câu với từ Choắt cheo:
- Cô bé choắt cheo như một cây tre non, nhỏ nhắn và mảnh mai.
- Anh ấy có dáng người choắt cheo, khiến mọi người thường xuyên chú ý.
- Chú mèo choắt cheo chỉ ăn một chút là no, rất nhanh nhẹn và hoạt bát.
- Cậu bé choắt cheo bước vào lớp, làm ai cũng phải ngoái nhìn vì sự nhỏ bé của mình.
- Cô gái choắt cheo với bộ váy xinh xắn, trông rất dễ thương.
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Chíu chít là từ láy hay từ ghép?
- Choạng vạng là từ láy hay từ ghép?
- Choang choác là từ láy hay từ ghép?
- Chinh vinh là từ láy hay từ ghép?
- Chõm lõm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm