Choắt cheo


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Choắt (nói khái quát), bé và gầy.

VD: Khuôn mặt choắt cheo.

Đặt câu với từ Choắt cheo:

  • Cô bé choắt cheo như một cây tre non, nhỏ nhắn và mảnh mai.
  • Anh ấy có dáng người choắt cheo, khiến mọi người thường xuyên chú ý.
  • Chú mèo choắt cheo chỉ ăn một chút là no, rất nhanh nhẹn và hoạt bát.
  • Cậu bé choắt cheo bước vào lớp, làm ai cũng phải ngoái nhìn vì sự nhỏ bé của mình.
  • Cô gái choắt cheo với bộ váy xinh xắn, trông rất dễ thương.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm