Chui chút


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Chui, chui rúc.

VD: Chui chút trong rừng sâu.

Đặt câu với từ Chui chút:

  • Mấy chú gà con chui chút vào cánh mẹ để tránh rét.
  • Tên trộm chui chút qua hàng rào để trốn thoát.
  • Đám trẻ con thích chui chút vào những chỗ tối tăm để chơi trốn tìm.
  • Con mèo mướp chui chút dưới gầm giường khi có khách lạ.
  • Anh ta chui chút vào một góc khuất để hút thuốc.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm