Chí chóe


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Tiếng kêu la) do các động vật nhỏ cắn cấu nhau.

VD: Mấy đứa bé cãi nhau chí chóe.

Đặt câu với từ Chí chóe:

  • Tiếng chí chóe của những con mèo gây ồn ào cả khu phố.
  • Lũ chuột chí chóe suốt đêm làm tôi không thể ngủ được.
  • Khi hai con chim cắn nhau, chúng phát ra những tiếng chí chóe rất khó chịu.
  • Những con khỉ chí chóe ầm ĩ trên cây khiến ai cũng phải chú ý.
  • Tiếng chí chóe của lũ chuột hoang khiến căn nhà trở nên thật hỗn loạn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm