Chao vao>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: Nghiêng bên nọ ngả bên kia.
VD: Đoàn tàu chao vao khi đi qua khúc cua gấp.
Đặt câu với từ Chao vao:
- Cái thuyền chao vao vì gió mạnh, làm mọi người lo lắng.
- Cô bé chao vao khi cố giữ thăng bằng trên chiếc xe đạp mới.
- Anh ta chao vao khi bước trên vỉa hè vì mặt đường trơn.
- Cánh buồm chao vao liên tục khi chiếc thuyền bị gió thổi mạnh.
- Cô ấy chao vao trong lúc đi bộ vì đôi giày mới chưa vừa chân.


- Chau quau là từ láy hay từ ghép?
- Chàu bạu là từ láy hay từ ghép?
- Chàm bàm là từ láy hay từ ghép?
- Chau quảu là từ láy hay từ ghép?
- Chan nhản là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm