Chon von


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Cao ngất và chơ vơ.

VD: Đỉnh núi chon von.

Đặt câu với từ Chon von:

  • Ngôi nhà nằm chon von trên đỉnh đồi, trông rất cô đơn.
  • Cây cổ thụ đứng chon von giữa cánh đồng rộng lớn.
  • Tòa tháp cao chon von, nhìn từ xa như chạm tới mây.
  • Chiếc cột điện chon von giữa con đường vắng vẻ.
  • Ngọn núi chon von giữa dãy núi trùng điệp.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm