Chon von>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Cao ngất và chơ vơ.
VD: Đỉnh núi chon von.
Đặt câu với từ Chon von:
- Ngôi nhà nằm chon von trên đỉnh đồi, trông rất cô đơn.
- Cây cổ thụ đứng chon von giữa cánh đồng rộng lớn.
- Tòa tháp cao chon von, nhìn từ xa như chạm tới mây.
- Chiếc cột điện chon von giữa con đường vắng vẻ.
- Ngọn núi chon von giữa dãy núi trùng điệp.
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Choi choi là từ láy hay từ ghép?
- Choèn choèn là từ láy hay từ ghép?
- Chót bót là từ láy hay từ ghép?
- Chòng vòng là từ láy hay từ ghép?
- Chót chét là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm