Chẫu chuộc


Danh từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Động vật thuộc loài ếch nhái, gần với chẫu chàng nhưng cỡ lớn hơn.

VD: Chấu chuộc sống chủ yếu ở các vùng đầm lầy.

Đặt câu với từ Chẫu chuộc:

  • Con chẫu chuộc có kích thước lớn hơn chẫu chàng.
  • Chẫu chuộc có thể nhảy rất xa để thoát khỏi kẻ săn mồi.
  • Trong tự nhiên, chẫu chuộc thường ăn côn trùng và động vật nhỏ.
  • Chẫu chuộc là loài động vật có khả năng sinh sản trong nước.
  • Chẫu chuộc thường xuất hiện vào mùa mưa, khi điều kiện sinh sản lý tưởng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm