Chẫu chuộc>
Danh từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Động vật thuộc loài ếch nhái, gần với chẫu chàng nhưng cỡ lớn hơn.
VD: Chấu chuộc sống chủ yếu ở các vùng đầm lầy.
Đặt câu với từ Chẫu chuộc:
- Con chẫu chuộc có kích thước lớn hơn chẫu chàng.
- Chẫu chuộc có thể nhảy rất xa để thoát khỏi kẻ săn mồi.
- Trong tự nhiên, chẫu chuộc thường ăn côn trùng và động vật nhỏ.
- Chẫu chuộc là loài động vật có khả năng sinh sản trong nước.
- Chẫu chuộc thường xuất hiện vào mùa mưa, khi điều kiện sinh sản lý tưởng.


- Chênh hênh là từ láy hay từ ghép?
- Chết chóc là từ láy hay từ ghép?
- Chí chóe là từ láy hay từ ghép?
- Chích chòe là từ láy hay từ ghép?
- Chiền chiện là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm