Chồm chỗm


Tính từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa: (Dáng ngồi) xổm, mông tựa trên hai chân gập lại mình hơi ngả về phía trước.

VD: Ngồi chồm chỗm xem đánh cờ.

Đặt câu với từ Chồm chỗm:

  • Cô bé ngồi chồm chỗm trên sàn nhà, chơi đồ chơi.
  • Ông cụ ngồi chồm chỗm bên bờ ao, câu cá.
  • Chú chó ngồi chồm chỗm nhìn chủ nhân.
  • Bà cụ ngồi chồm chỗm trên bậc thềm, ngắm cảnh.
  • Cậu bé ngồi chồm chỗm dưới gốc cây, đọc sách.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm