Chíu chít>
Động từ, Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (Động từ, Gà con, chim non) kêu nhỏ đều đặn và liên tiếp.
VD: Chim non chíu chít.
2. (Tính từ) Quá nhiều, làm cho trĩu xuống.
VD: Cành nhãn chíu chít những quả.
Đặt câu với từ Chíu chít:
- Tiếng chíu chít của những con gà con vang lên khắp sân. (Nghĩa 1)
- Lũ chim non chíu chít gọi mẹ, tìm kiếm thức ăn trong tổ. (Nghĩa 1)
- Sáng sớm, tiếng chíu chít của gà con khiến không gian thêm phần ấm áp. (Nghĩa 1)
- Những chiếc lá chíu chít trên cành cây khiến nó gần như gãy xuống. (Nghĩa 2)
- Cả khu vườn đầy những quả táo chíu chít trên cành, trĩu nặng. (Nghĩa 2)
- Mọi người nhìn thấy đống đồ đạc chíu chít trong căn phòng nhỏ. (Nghĩa 2)
Bình luận
Chia sẻ
- Choạng vạng là từ láy hay từ ghép?
- Choang choác là từ láy hay từ ghép?
- Chinh vinh là từ láy hay từ ghép?
- Chõm lõm là từ láy hay từ ghép?
- Chộn rộn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm