Chíu chít


Động từ, Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Động từ, Gà con, chim non) kêu nhỏ đều đặn và liên tiếp.

VD: Chim non chíu chít.

2. (Tính từ) Quá nhiều, làm cho trĩu xuống.

VD: Cành nhãn chíu chít những quả.

Đặt câu với từ Chíu chít:

  • Tiếng chíu chít của những con gà con vang lên khắp sân. (Nghĩa 1)
  • Lũ chim non chíu chít gọi mẹ, tìm kiếm thức ăn trong tổ. (Nghĩa 1)
  • Sáng sớm, tiếng chíu chít của gà con khiến không gian thêm phần ấm áp. (Nghĩa 1)
  • Những chiếc lá chíu chít trên cành cây khiến nó gần như gãy xuống. (Nghĩa 2)
  • Cả khu vườn đầy những quả táo chíu chít trên cành, trĩu nặng. (Nghĩa 2)
  • Mọi người nhìn thấy đống đồ đạc chíu chít trong căn phòng nhỏ. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm