Cãi cọ>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Cãi nhau.
VD: Suốt ngày cãi cọ, tiếng cãi cọ om sòm.
Đặt câu với từ Cãi cọ:
- Hai người bạn cãi cọ vì một hiểu lầm nhỏ, thật là buồn cười.
- Chúng tôi không muốn cãi cọ, nhưng cứ mỗi lần gặp nhau lại xảy ra tranh cãi.
- Cả buổi sáng, anh ấy và chị ta chỉ biết cãi cọ về chuyện gia đình.
- Đừng cãi cọ nữa, hãy tìm cách giải quyết vấn đề một cách hòa bình.
- Mỗi khi có ý kiến khác biệt, họ lại cãi cọ nhau không ngừng.

