Chạng vạng


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: hơi mờ tối, khi mặt trời vừa mới lặn

VD: Trời đã chạng vạng.

Đặt câu với từ Chạng vạng:

  • Anh ấy thường ra biển vào lúc chạng vạng.
  • Tôi thích ngồi một mình trên ban công, ngắm nhìn thành phố khi chạng vạng.
  • Trời đã chạng vạng mà cậu bé vẫn chưa về nhà.

Các từ láy có nghĩa tương tự: chấp choá, chập choạng, nhá nhem


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm