Chạng vạng>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: hơi mờ tối, khi mặt trời vừa mới lặn
VD: Trời đã chạng vạng.
Đặt câu với từ Chạng vạng:
- Anh ấy thường ra biển vào lúc chạng vạng.
- Tôi thích ngồi một mình trên ban công, ngắm nhìn thành phố khi chạng vạng.
- Trời đã chạng vạng mà cậu bé vẫn chưa về nhà.
Các từ láy có nghĩa tương tự: chấp choá, chập choạng, nhá nhem

