Chim bỉm


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Một cách lặng lẽ, không nói năng gì.

VD: Cô ấy ngồi chim bỉm, không nói lời nào trong suốt cuộc họp.

Đặt câu với từ Chim bỉm:

  • Mọi người đều chim bỉm khi nghe tin buồn từ gia đình anh.
  • Chàng trai chim bỉm, không biết phải nói gì trước tình huống bất ngờ.
  • Sau khi nghe câu hỏi, cô ấy chỉ chim bỉm, không đáp lại.
  • Cả nhóm đều chim bỉm khi nhìn thấy cảnh tượng ấy.
  • Anh ta chỉ chim bỉm, không muốn tham gia vào cuộc trò chuyện.

Các từ láy có nghĩa tương tự: im ỉm


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm