Chim bỉm>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Một cách lặng lẽ, không nói năng gì.
VD: Cô ấy ngồi chim bỉm, không nói lời nào trong suốt cuộc họp.
Đặt câu với từ Chim bỉm:
- Mọi người đều chim bỉm khi nghe tin buồn từ gia đình anh.
- Chàng trai chim bỉm, không biết phải nói gì trước tình huống bất ngờ.
- Sau khi nghe câu hỏi, cô ấy chỉ chim bỉm, không đáp lại.
- Cả nhóm đều chim bỉm khi nhìn thấy cảnh tượng ấy.
- Anh ta chỉ chim bỉm, không muốn tham gia vào cuộc trò chuyện.
Các từ láy có nghĩa tương tự: im ỉm
Bình luận
Chia sẻ
- Choạc oạc là từ láy hay từ ghép?
- Chò chõ là từ láy hay từ ghép?
- Chom chỏm 2 là từ láy hay từ ghép?
- Chò chò 1 là từ láy hay từ ghép?
- Chò hỏ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm