Cồng cộc>
Danh từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Chim cốc.
VD: Đàn cồng cộc đang sải cánh trên mặt hồ.
2. Tên gọi loại máy bay khu trục ném bom có đầu dài và nhọn giống con cồng cộc.
VD: Hình dáng của máy bay cồng cộc rất đặc biệt.
Đặt câu với từ Cồng cộc:
- Tiếng kêu của cồng cộc vang vọng cả một vùng sông nước. (Nghĩa 1)
- Cồng cộc là loài chim lặn giỏi, thường bắt cá dưới nước. (Nghĩa 1)
- Những chú cồng cộc con đang tập bay theo mẹ. (Nghĩa 1)
- Những chiếc máy bay cồng cộc lao vút trên bầu trời. (Nghĩa 2)
- Cồng cộc là một trong những loại máy bay chiến đấu hiện đại. (Nghĩa 2)
- Máy bay cồng cộc thực hiện nhiệm vụ ném bom. (Nghĩa 2)
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Cò kè là từ láy hay từ ghép?
- Cổ lỗ là từ láy hay từ ghép?
- Con cón là từ láy hay từ ghép?
- Co cóp là từ láy hay từ ghép?
- Chứ bứ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm