Chùm nhum


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Xúm lại thành nhóm nhỏ.

VD: Đứng chùm nhum bàn tán.

Đặt câu với từ Chùm nhum:

  • Đàn cá nhỏ chùm nhum quanh rặng san hô.
  • Mấy bà hàng xóm chùm nhum lại bàn tán chuyện chợ búa.
  • Đám đông chùm nhum trước cửa rạp chiếu phim chờ mua vé.
  • Những chú chim sẻ chùm nhum trên cành cây tránh rét.
  • Đàn trâu chùm nhum lại một chỗ để tránh nắng trưa.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm