Chùm nhum>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: Xúm lại thành nhóm nhỏ.
VD: Đứng chùm nhum bàn tán.
Đặt câu với từ Chùm nhum:
- Đàn cá nhỏ chùm nhum quanh rặng san hô.
- Mấy bà hàng xóm chùm nhum lại bàn tán chuyện chợ búa.
- Đám đông chùm nhum trước cửa rạp chiếu phim chờ mua vé.
- Những chú chim sẻ chùm nhum trên cành cây tránh rét.
- Đàn trâu chùm nhum lại một chỗ để tránh nắng trưa.
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Com rom là từ láy hay từ ghép?
- Chui chút là từ láy hay từ ghép?
- Chu cha là từ láy hay từ ghép?
- Chớn chở là từ láy hay từ ghép?
- Chùm hum là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm