Cùng cục>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (Tiếng kêu) nhỏ, trầm, phát ra đều đều của gà mẹ gọi con.
VD: Đàn gà con chạy theo mẹ khi nghe tiếng cùng cục quen thuộc.
2. (Âm thanh) nhỏ và trầm được phát ra liên tiếp như tiếng kêu của các đốt xương khi co giãn.
VD: Những đốt xương kêu cùng cục.
Đặt câu với từ Cùng cục:
- Tiếng cùng cục âu yếm của gà mẹ vang vọng khắp khu vườn.
- Gà mẹ vừa đi vừa cùng cục gọi đàn con đang mải mê kiếm ăn.
- Tiếng cùng cục nhẹ nhàng của gà mẹ như một lời ru êm ái.
- Đầu gối tôi kêu cùng cục mỗi khi lên xuống cầu thang.
- Anh ấy xoa bóp tay và nghe thấy tiếng cùng cục từ các khớp ngón tay.
- Tôi nghe thấy tiếng cùng cục phát ra từ cổ mỗi khi xoay đầu.


- Cun củn là từ láy hay từ ghép?
- Cũm nũm là từ láy hay từ ghép?
- Cũn cỡn là từ láy hay từ ghép?
- Cù rù là từ láy hay từ ghép?
- Cụ cựa là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm